trác tuyệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːk˧˥ twiə̰ʔt˨˩tʂa̰ːk˩˧ twiə̰k˨˨tʂaːk˧˥ twiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːk˩˩ twiət˨˨tʂaːk˩˩ twiə̰t˨˨tʂa̰ːk˩˧ twiə̰t˨˨

Tính từ[sửa]

trác tuyệt

  1. Cao vượt hẳn lên, không có gì sánh kịp.
    Lời thơ trác tuyệt.
    Những thiên tài trác tuyệt.

Tham khảo[sửa]