Bước tới nội dung

tròn trĩnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ láy âm -inh của tròn.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ̤n˨˩ ʨïʔïŋ˧˥tʂɔŋ˧˧ tʂïn˧˩˨tʂɔŋ˨˩ tʂɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɔn˧˧ tʂḭ̈ŋ˩˧tʂɔn˧˧ tʂïŋ˧˩tʂɔn˧˧ tʂḭ̈ŋ˨˨

Tính từ

[sửa]

tròn trĩnh

  1. Tròn và có dáng gọn.
    Quả bưởi tròn trĩnh.
  2. Nói người đẫy đàgọn ghẽ.
    Người trông tròn trĩnh.

Tham khảo

[sửa]