tròng đen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

tròng đen

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤wŋ˨˩ ɗɛn˧˧tʂawŋ˧˧ ɗɛŋ˧˥tʂawŋ˨˩ ɗɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˧˧ ɗɛn˧˥tʂawŋ˧˧ ɗɛn˧˥˧

Danh từ[sửa]

tròng đen

  1. Phần hình tròn, thường có mầu đen, nâu hoặc xanh, trên mắt.

Đồng nghĩa[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]