Bước tới nội dung

tróm trém

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔm˧˥ ʨɛm˧˥tʂɔ̰m˩˧ tʂɛ̰m˩˧tʂɔm˧˥ tʂɛm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɔm˩˩ tʂɛm˩˩tʂɔ̰m˩˧ tʂɛ̰m˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

tróm trém

  1. Nói nhai thong thả vì không có răng hay vì đau ở miệng.
    Bà già nhai trầu tróm trém.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]