trông chừng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəwŋ˧˧ ʨɨ̤ŋ˨˩tʂəwŋ˧˥ ʨɨŋ˧˧tʂəwŋ˧˧ ʨɨŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəwŋ˧˥ ʨɨŋ˧˧tʂəwŋ˧˥˧ ʨɨŋ˧˧

Phó từ[sửa]

trông chừng

  1. Xem có vẻ
    Mùa màng trông chừng được

Động từ[sửa]

trông chừng

  1. Trông chừng kẻo ngã.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]