Bước tới nội dung

trùng tu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṳŋ˨˩ tu˧˧tʂuŋ˧˧ tu˧˥tʂuŋ˨˩ tu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˧ tu˧˥tʂuŋ˧˧ tu˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

trùng tu

  1. Sửa chữa lại một công trình kiến trúc.
    Trùng tu Chùa Một Cột.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]