trăn trở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨan˧˧ ʨə̰ː˧˩˧tʂaŋ˧˥ tʂəː˧˩˨tʂaŋ˧˧ tʂəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂan˧˥ tʂəː˧˩tʂan˧˥˧ tʂə̰ːʔ˧˩

Động từ[sửa]

trăn trở

  1. (Đph) Lật đi lật lại.
    Trăn trở suy nghĩ về cuộc sống.
  2. Như trằn trọc
    Trăn trở suốt đêm không chợp mắt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]