trăn trở
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨan˧˧ ʨə̰ː˧˩˧ | tʂaŋ˧˥ tʂəː˧˩˨ | tʂaŋ˧˧ tʂəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂan˧˥ tʂəː˧˩ | tʂan˧˥˧ tʂə̰ːʔ˧˩ |
Động từ
[sửa]trăn trở
- (Đph) Lật đi lật lại.
- Trăn trở suy nghĩ về cuộc sống.
- Như trằn trọc
- Trăn trở suốt đêm không chợp mắt.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trăn trở", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)