Bước tới nội dung

trằn trọc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨa̤n˨˩ ʨa̰ʔwk˨˩tʂaŋ˧˧ tʂa̰wk˨˨tʂaŋ˨˩ tʂawk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂan˧˧ tʂawk˨˨tʂan˧˧ tʂa̰wk˨˨

Động từ

[sửa]

trằn trọc

  1. Trở mình luôn, cố ngủ không ngủ đượccó điều phải lo nghĩ.
    Nằm trằn trọc chờ trời sáng.
    Trằn trọc mãi mới chợp mắt được một lúc.

Tính từ

[sửa]

trằn trọc

  1. Cảm giác khó chịu không ngủ được

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]