trĩu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiʔiw˧˥tʂiw˧˩˨tʂiw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂḭw˩˧tʂiw˧˩tʂḭw˨˨

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

trĩu

  1. Sa xuốngnặng quá.
    Gánh lúa nặng trĩu.

Đồng nghĩa[sửa]

Động từ[sửa]

trĩu

  1. Sa xuốngnặng quá.
    Cành cam trĩu những quả.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]