trưng tập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨŋ˧˧ tə̰ʔp˨˩tʂɨŋ˧˥ tə̰p˨˨tʂɨŋ˧˧ təp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨŋ˧˥ təp˨˨tʂɨŋ˧˥ tə̰p˨˨tʂɨŋ˧˥˧ tə̰p˨˨

Động từ[sửa]

trưng tập

  1. Tập trung tài sản tư nhân để dùng vào việc công.
    Trưng tập xe cộ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]