Bước tới nội dung

trạy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔj˨˩tʂa̰j˨˨tʂaj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaj˨˨tʂa̰j˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

trạy

  1. Đen lắm.
    Mặt trạy vì sém nắng.

Tham khảo

[sửa]