Bước tới nội dung

trẩy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰j˧˩˧tʂəj˧˩˨tʂəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəj˧˩tʂə̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

trẩy

  1. Kéo quân đi.
    Quân trẩy qua làng.
  2. Đến một nơi danh lam thắng cảnhxa nhân ngày hội hàng năm.

Tham khảo

[sửa]