Bước tới nội dung

sêu tết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sew˧˧ tet˧˥ʂew˧˥ tḛt˩˧ʂew˧˧ təːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂew˧˥ tet˩˩ʂew˧˥˧ tḛt˩˧

Động từ

[sửa]

sêu tết

  1. Nói nhà trai đem đồ lễ, thường là thức ăn, đến biếu nhà gái trong những dịp tết, khi chưa cưới, trong xã hội .
    Để anh mua cốm, mua hồng sang sêu. (ca dao)

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]