Bước tới nội dung

trầm uất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤m˨˩ wət˧˥tʂəm˧˧ wə̰k˩˧tʂəm˨˩ wək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəm˧˧ wət˩˩tʂəm˧˧ wə̰t˩˧

Định nghĩa

[sửa]

trầm uất

  1. Uất ức trong lòng, không nói ra được.
    Trầm uất không thổ lộ được với ai.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]