uất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wət˧˥wə̰k˩˧wək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wət˩˩wə̰t˩˧

Động từ[sửa]

uất

  1. Tức giận lắm, đến mức cảm thấy không còn chịu nổi nữa, nhưng vẫn phải cố nén lại trong lòng.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Uất, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam