Bước tới nội dung

trầy trật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤j˨˩ ʨə̰ʔt˨˩tʂəj˧˧ tʂə̰k˨˨tʂəj˨˩ tʂək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəj˧˧ tʂət˨˨tʂəj˧˧ tʂə̰t˨˨

Định nghĩa

[sửa]

trầy trật

  1. Vất vả, khó nhọc nhiều chưa đạt kết quả.
    Làm trầy trật mãi vẫn chưa xong.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]