Bước tới nội dung

trật trưỡng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ʔt˨˩ ʨɨəʔəŋ˧˥tʂə̰k˨˨ tʂɨəŋ˧˩˨tʂək˨˩˨ tʂɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂət˨˨ tʂɨə̰ŋ˩˧tʂə̰t˨˨ tʂɨəŋ˧˩tʂə̰t˨˨ tʂɨə̰ŋ˨˨

Phó từ

[sửa]

trật trưỡng

  1. Không vững.
    Bàn kê trật trưỡng.
  2. Nói tính nết khi thế này, khi thế khác.
    Tính trật trưỡng không tin được.

Định nghĩa

[sửa]

trật trưỡng

  1. T,

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]