trắc quang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨak˧˥ kwaːŋ˧˧tʂa̰k˩˧ kwaːŋ˧˥tʂak˧˥ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂak˩˩ kwaːŋ˧˥tʂa̰k˩˧ kwaːŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

trắc quang

  1. (Vật lý học) . Phương pháp đo độ sáng của các nguồn phát ánh sáng hoặc của các vật được rọi sáng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]