trịch thượng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭ̈ʔk˨˩ tʰɨə̰ʔŋ˨˩ | tʂḭ̈t˨˨ tʰɨə̰ŋ˨˨ | tʂɨt˨˩˨ tʰɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂïk˨˨ tʰɨəŋ˨˨ | tʂḭ̈k˨˨ tʰɨə̰ŋ˨˨ |
Tính từ[sửa]
trịch thượng
- Tự cho mình là hơn mà ăn nói, xử sự có vẻ bề trên và bất nhã.
- Giọng trịch thượng.
- Nhìn với con mắt trịch thượng.
Tham khảo[sửa]
- "trịch thượng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)