trống canh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəwŋ˧˥ kajŋ˧˧ | tʂə̰wŋ˩˧ kan˧˥ | tʂəwŋ˧˥ kan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəwŋ˩˩ kajŋ˧˥ | tʂə̰wŋ˩˧ kajŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]trống canh
- Trống đánh để cầm canh; thường dùng để chỉ khoảng thời gian một canh, ngày trước.
- Lúc trống canh vừa điểm.
- Vài trống canh.
Tham khảo
[sửa]- "trống canh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)