trống canh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəwŋ˧˥ kajŋ˧˧tʂə̰wŋ˩˧ kan˧˥tʂəwŋ˧˥ kan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəwŋ˩˩ kajŋ˧˥tʂə̰wŋ˩˧ kajŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

trống canh

  1. Trống đánh để cầm canh; thường dùng để chỉ khoảng thời gian một canh, ngày trước.
    Lúc trống canh vừa điểm.
    Vài trống canh.

Tham khảo[sửa]