trống ngực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəwŋ˧˥ ŋɨ̰ʔk˨˩tʂə̰wŋ˩˧ ŋɨ̰k˨˨tʂəwŋ˧˥ ŋɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəwŋ˩˩ ŋɨk˨˨tʂəwŋ˩˩ ŋɨ̰k˨˨tʂə̰wŋ˩˧ ŋɨ̰k˨˨

Định nghĩa[sửa]

trống ngực

  1. Nhịp đập mạnh của quả tim khi sợ quá hoặc cảm động.
    Trống ngực đánh thình thình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]