trời xanh quen với má hồng đánh ghen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤ːj˨˩ sajŋ˧˧ kwɛn˧˧ vəːj˧˥ maː˧˥ hə̤wŋ˨˩ ɗajŋ˧˥ ɣɛn˧˧tʂəːj˧˧ san˧˥ kwɛŋ˧˥ jə̰ːj˩˧ ma̰ː˩˧ həwŋ˧˧ ɗa̰n˩˧ ɣɛŋ˧˥tʂəːj˨˩ san˧˧ wɛŋ˧˧ jəːj˧˥ maː˧˥ həwŋ˨˩ ɗan˧˥ ɣɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəːj˧˧ sajŋ˧˥ kwɛn˧˥ vəːj˩˩ maː˩˩ həwŋ˧˧ ɗajŋ˩˩ ɣɛn˧˥tʂəːj˧˧ sajŋ˧˥˧ kwɛn˧˥˧ və̰ːj˩˧ ma̰ː˩˧ həwŋ˧˧ ɗa̰jŋ˩˧ ɣɛn˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

trời xanh quen với má hồng đánh ghen

  1. Tạo hoá ghen với người đàn đẹp); ý nói.
    Người đàn bà đẹp thường gặp cảnh ngộ không hay

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]