trục khuỷu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṵʔk˨˩ xwḭw˧˩˧ | tʂṵk˨˨ kʰwiw˧˩˨ | tʂuk˨˩˨ kʰwiw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuk˨˨ xwiw˧˩ | tʂṵk˨˨ xwiw˧˩ | tʂṵk˨˨ xwḭʔw˧˩ |
Danh từ
[sửa]trục khuỷu
- Bộ phận của động cơ dùng để biến đổi chuyển động tịnh tiến của piston thành chuyển động quay.
- Trục khuỷu ô tô.
- Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.
Dịch
[sửa]Bản dịch