trục lợi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵʔk˨˩ lə̰ːʔj˨˩tʂṵk˨˨ lə̰ːj˨˨tʂuk˨˩˨ ləːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuk˨˨ ləːj˨˨tʂṵk˨˨ lə̰ːj˨˨

Động từ[sửa]

trục lợi

  1. Kiếm lợi cho mình.
    Lợi dụng địa vị để trục lợi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]