Bước tới nội dung

trứng bắc thảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Ảnh của trứng bắc thảo

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨŋ˧˥ ɓak˧˥ tʰa̰ːw˧˩˧tʂɨ̰ŋ˩˧ ɓa̰k˩˧ tʰaːw˧˩˨tʂɨŋ˧˥ ɓak˧˥ tʰaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨŋ˩˩ ɓak˩˩ tʰaːw˧˩tʂɨ̰ŋ˩˧ ɓa̰k˩˧ tʰa̰ːʔw˧˩

Danh từ

[sửa]

trứng bắc thảo

  1. Trứng vịt được với tro, muối, vôi, trấu, đất sét trong một khoảng thời gian. Sau khi ủ có màu đen hoà lẫn với màu muối tiêu, lòng đỏ trứng có màu xám xanh, xanh đen.
    Cháo trứng bắc thảo.

Dịch

[sửa]