Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Cộng đồng
Thay đổi gần đây
Mục từ ngẫu nhiên
Trợ giúp
Thảo luận chung
Đóng góp
Chỉ mục
Ngôn ngữ
Chữ cái
Bộ thủ
Từ loại
Chuyên ngành
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Trang dành cho người dùng chưa đăng nhập
tìm hiểu thêm
Đóng góp
Tin nhắn
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Tiếng Việt
Hiện/ẩn mục
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Đóng mở mục lục
ủ
7 ngôn ngữ (định nghĩa)
English
Suomi
Français
日本語
Malagasy
ဘာသာမန်
中文
Mục từ
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa đổi
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Sửa đổi
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Tải lên tập tin
Trang đặc biệt
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Trích dẫn trang này
Lấy URL ngắn gọn
Tải mã QR
In/xuất ra
Tạo một quyển sách
Tải dưới dạng PDF
Bản in được
Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[
sửa
]
ủ
U+1EE7
,
ủ
LATIN SMALL LETTER U WITH HOOK ABOVE
Thành phần:
u
[U+0075]
+
◌̉
[U+0309]
←
Ủ
[U+1EE6]
Latin Extended Additional
Ứ
→
[U+1EE8]
Cách phát âm
[
sửa
]
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ṵ
˧˩˧
u
˧˩˨
u
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
u
˧˩
ṵʔ
˧˩
Phiên âm Hán–Việt
[
sửa
]
Các chữ Hán có phiên âm thành “ủ”
燠
:
ứ
,
ủ
,
ốc
,
áo
,
úc
噢
:
ẩu
,
ủ
,
áo
,
úc
妪
:
ẩu
,
ủ
捂
:
ngộ
,
ủ
,
ngô
傴
:
ủ
嫗
:
ẩu
,
ủ
伛
:
ủ
Phồn thể
[
sửa
]
捂
:
ngộ
,
ủ
噢
:
ủ
,
úc
傴
:
ủ
嫗
:
ẩu
,
ủ
Chữ Nôm
[
sửa
]
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
:
ủ
塢
:
ổ
,
ủ
,
ọ
,
ụ
噢
:
úc
,
ục
,
ủ
,
ẩu
傴
:
ủ
嫗
:
ủ
,
ẩu
伛
:
ủ
喔
:
ốc
,
ọt
,
ủ
,
ác
,
ộc
,
óc
Từ tương tự
[
sửa
]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
u
ù
U
ứ
Động từ
[
sửa
]
ủ
1.
Phủ
,
trùm
để
giữ nhiệt
,
giữ
lửa
.
Ủ
lò.
Ủ
bếp than.
Ủ
trấu.
Trùm
phủ
kín
để
giữ nhiệt
độ
thích hợp
cho sự
lên men
,
phân huỷ
chất
.
Ủ
rượu.
Ủ
phân xanh.
Dấm
.
Ủ
chuối.
Ủ
hồng xiêm.
Nung
nóng
kim loại
hay
hợp kim
rồi
làm
nguội
dần
để
tăng
độ
dẻo
.
Ủ
thép.
(
Còi
)
Rúc
lên
thành
hồi
dài
.
Còi tầm đã
ủ
rồi.
(
Cây cỏ, hoa lá
)
Héo
rũ
, không
tươi
.
Liễu
ủ
đào phai.
(
Nét mặt
)
Buồn bã
,
rầu rĩ
.
Mặt
ủ
mày chau.
Tham khảo
[
sửa
]
"
ủ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Thể loại
:
Mục từ tiếng Việt
Mục từ Unicode có nhiều thành phần
Khối ký tự Latin Extended Additional
Ký tự chữ viết chữ Latinh
Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
Mục từ Hán-Việt
Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
Động từ
Động từ tiếng Việt
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn