trứng muối
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨŋ˧˥ muəj˧˥ | tʂɨ̰ŋ˩˧ muə̰j˩˧ | tʂɨŋ˧˥ muəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨŋ˩˩ muəj˩˩ | tʂɨ̰ŋ˩˧ muə̰j˩˧ |
Danh từ
[sửa]trứng muối
- Trứng được ngâm trong nước muối hoặc được bọc bởi lớp tro tẩm muối, là thành phần của một số món ăn như cháo.
- Bông lan trứng muối.