Bước tới nội dung

trừ bị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̤˨˩ ɓḭʔ˨˩tʂɨ˧˧ ɓḭ˨˨tʂɨ˨˩ ɓi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨ˧˧ ɓi˨˨tʂɨ˧˧ ɓḭ˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

trừ bị

  1. Dành sẵn về sau.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Quân trừ bị.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]