trừng trị
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨ̤ŋ˨˩ ʨḭʔ˨˩ | tʂɨŋ˧˧ tʂḭ˨˨ | tʂɨŋ˨˩ tʂi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨŋ˧˧ tʂi˨˨ | tʂɨŋ˧˧ tʂḭ˨˨ |
Động từ[sửa]
trừng trị
- Dùng hình phạt đích đáng trị kẻ có tội lớn.
- Trừng trị kẻ chủ mưu.
- Hành động kẻ cướp bị trừng trị đích đáng.
Tham khảo[sửa]
- "trừng trị". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)