Bước tới nội dung

trữ kim

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨʔɨ˧˥ kim˧˧tʂɨ˧˩˨ kim˧˥tʂɨ˨˩˦ kim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨ̰˩˧ kim˧˥tʂɨ˧˩ kim˧˥tʂɨ̰˨˨ kim˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

trữ kim

  1. Số vàng bạc tích trữ để bảo đảm cho số giấy bạc lưu hành.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]