Bước tới nội dung

tramontane

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /trə.ˈmɑːn.ˌteɪn/

Tính từ

[sửa]

tramontane /trə.ˈmɑːn.ˌteɪn/

  1. Bên kia núi An-pơ.
  2. Xa lạ (đối với nước Y).

Danh từ

[sửa]

tramontane /trə.ˈmɑːn.ˌteɪn/

  1. Người bên kia núi An-pơ.
  2. Người xa lạ (đối với nước Y).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /tʁa.mɔ̃.tan/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
tramontane
/tʁa.mɔ̃.tan/
tramontanes
/tʁa.mɔ̃.tan/

tramontane gc /tʁa.mɔ̃.tan/

  1. (Tiếng địa phương) Gió bấc.
  2. (Từ cũ; nghĩa cũ) Sao bắc cực.
    perdre la tramontane — (nghĩa bóng) mất phương hướng, không còn biết xoay xở thế nào, lúng túng

Tham khảo

[sửa]