treo gương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛw˧˧ ɣɨəŋ˧˧tʂɛw˧˥ ɣɨəŋ˧˥tʂɛw˧˧ ɣɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɛw˧˥ ɣɨəŋ˧˥tʂɛw˧˥˧ ɣɨəŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

treo gương

  1. Nêu lên làm mẫu cho người khác theo.
    Treo gương liêm chính.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]