Bước tới nội dung

tri âm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˧ əm˧˧tʂi˧˥ əm˧˥tʂi˧˧ əm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂi˧˥ əm˧˥tʂi˧˥˧ əm˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

tri âm

  1. Người bạn thân rất hiểu lòng mình.
    Ai tri âm đó mặn mà với ai (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]


Người có thể chia sẻ với bạn lúc bạn cần đến họ. Là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất trong bạn