Bước tới nội dung

trong trẻo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨawŋ˧˧ ʨɛ̰w˧˩˧tʂawŋ˧˥ tʂɛw˧˩˨tʂawŋ˧˧ tʂɛw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˧˥ tʂɛw˧˩tʂawŋ˧˥˧ tʂɛ̰ʔw˧˩

Tính từ

[sửa]

trong trẻo

  1. Rất trong, gây cảm giác dễ chịu.
    Tiếng hát trong trẻo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Trong trẻo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam