Bước tới nội dung

trung hoà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ hwa̤ː˨˩tʂuŋ˧˥ hwaː˧˧tʂuŋ˧˧ hwaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ hwa˧˧tʂuŋ˧˥˧ hwa˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

trung hoà, trung hòa

  1. (Hóa học) Cho a-xitba-dơ tác dụng với nhau.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]