truyền bảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiə̤n˨˩ ɓa̰ːw˧˩˧tʂwiəŋ˧˧ ɓaːw˧˩˨tʂwiəŋ˨˩ ɓaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwiən˧˧ ɓaːw˧˩tʂwiən˧˧ ɓa̰ːʔw˧˩

Động từ[sửa]

truyền bảo

  1. Chỉ bảo dạy dỗ người dưới.
    Bố truyền bảo cho con.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]