truy xuất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwi˧˧ swət˧˥tʂwi˧˥ swə̰k˩˧tʂwi˧˧ swək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwi˧˥ swət˩˩tʂwi˧˥˧ swə̰t˩˧

Động từ[sửa]

  1. Hoạt động xác địnhtheo dõi lịch sử của sự vật, sự việc thông qua dữ liệu nhận dạng được ghi lại.