truyền cảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiə̤n˨˩ ka̰ːm˧˩˧tʂwiəŋ˧˧ kaːm˧˩˨tʂwiəŋ˨˩ kaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwiən˧˧ kaːm˧˩tʂwiən˧˧ ka̰ːʔm˧˩

Tính từ[sửa]

truyền cảm

  1. Làm cho tâm hồn người khác rung động bằng nghệ thuật của mình.
    Văn chương truyền cảm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]