Bước tới nội dung

trái xoan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːj˧˥ swaːn˧˧tʂa̰ːj˩˧ swaːŋ˧˥tʂaːj˧˥ swaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːj˩˩ swan˧˥tʂa̰ːj˩˧ swan˧˥˧

Tính từ

[sửa]

trái xoan

  1. Nói mặt hình bầu dục như quả xoan.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]