Bước tới nội dung

trưng mua

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨŋ˧˧ mwaː˧˧tʂɨŋ˧˥ muə˧˥tʂɨŋ˧˧ muə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨŋ˧˥ muə˧˥tʂɨŋ˧˥˧ muə˧˥˧

Động từ

[sửa]

trưng mua

  1. Buộc tư nhân phải bán vật gì cho Chính phủ để dùng vào việc công.
    Trưng mua ruộng đất.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]