tun hút

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tun˧˧ hut˧˥tuŋ˧˥ hṵk˩˧tuŋ˧˧ huk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tun˧˥ hut˩˩tun˧˥˧ hṵt˩˧

Tính từ[sửa]

tun hút

  1. Sâu mãi vào trong thành một đường hẹpdài.
    Đường hầm tun hút .
    Nhà ở tun hút trong hẻm núi.

Tham khảo[sửa]