tuyết bưu sai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twiət˧˥ ɓiw˧˧ saːj˧˧twiə̰k˩˧ ɓɨw˧˥ ʂaːj˧˥twiək˧˥ ɓɨw˧˧ ʂaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twiət˩˩ ɓɨw˧˥ ʂaːj˧˥twiə̰t˩˧ ɓɨw˧˥˧ ʂaːj˧˥˧

Danh từ[sửa]

tuyết bưu sai

  1. Người tuyết chuyên gửi thư của trẻ em lên ông già tuyết.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)