Bước tới nội dung

tương tri

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˧ ʨi˧˧tɨəŋ˧˥ tʂi˧˥tɨəŋ˧˧ tʂi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˥ tʂi˧˥tɨəŋ˧˥˧ tʂi˧˥˧

Tính từ

[sửa]

tương tri

  1. Biết nhau, biết bụng nhau.
    Mấy lời tâm phúc ruột rà,.
    Tương tri dường ấy mới là tương tri (Truyện Kiều)
  2. Nói bạn bè thân thiết.
    Bạn tương tri.

Tham khảo

[sửa]