Bước tới nội dung

tương trợ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 相助.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˧ ʨə̰ːʔ˨˩tɨəŋ˧˥ tʂə̰ː˨˨tɨəŋ˧˧ tʂəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˥ tʂəː˨˨tɨəŋ˧˥ tʂə̰ː˨˨tɨəŋ˧˥˧ tʂə̰ː˨˨

Động từ

[sửa]

tương trợ

  1. Giúp đỡ lẫn nhau.
    Tinh thần đoàn kết, tương trợ.
    Quỹ tương trợ.

Tham khảo

[sửa]