Bước tới nội dung

tại ngoại hậu cứu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ːʔj˨˩ ŋwa̰ːʔj˨˩ hə̰ʔw˨˩ kiw˧˥ta̰ːj˨˨ ŋwa̰ːj˨˨ hə̰w˨˨ kɨ̰w˩˧taːj˨˩˨ ŋwaːj˨˩˨ həw˨˩˨ kɨw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˨˨ ŋwaːj˨˨ həw˨˨ kɨw˩˩ta̰ːj˨˨ ŋwa̰ːj˨˨ hə̰w˨˨ kɨw˩˩ta̰ːj˨˨ ŋwa̰ːj˨˨ hə̰w˨˨ kɨ̰w˩˧

Định nghĩa

[sửa]

tại ngoại hậu cứu

  1. Nói người bị can được ở ngoài nhà giam để chờ tòa án xét hỏi và định tội (cũ).
    Hiện giờ ông đồ vẫn được tại ngoại hậu cứu, nhưng nay mai toà án xét xử thì thế nào rồi cũng phải tù. (Vũ Trọng Phụng)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]