tại ngoại hậu cứu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ːʔj˨˩ ŋwa̰ːʔj˨˩ hə̰ʔw˨˩ kiw˧˥ | ta̰ːj˨˨ ŋwa̰ːj˨˨ hə̰w˨˨ kɨ̰w˩˧ | taːj˨˩˨ ŋwaːj˨˩˨ həw˨˩˨ kɨw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːj˨˨ ŋwaːj˨˨ həw˨˨ kɨw˩˩ | ta̰ːj˨˨ ŋwa̰ːj˨˨ hə̰w˨˨ kɨw˩˩ | ta̰ːj˨˨ ŋwa̰ːj˨˨ hə̰w˨˨ kɨ̰w˩˧ |
Định nghĩa
[sửa]tại ngoại hậu cứu
- Nói người bị can được ở ngoài nhà giam để chờ tòa án xét hỏi và định tội (cũ).
- Hiện giờ ông đồ vẫn được tại ngoại hậu cứu, nhưng nay mai toà án xét xử thì thế nào rồi cũng phải tù. (Vũ Trọng Phụng)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tại ngoại hậu cứu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)