Bước tới nội dung

tầm chương trích cú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̤m˨˩ ʨɨəŋ˧˧ ʨïk˧˥ ku˧˥təm˧˧ ʨɨəŋ˧˥ tʂḭ̈t˩˧ kṵ˩˧təm˨˩ ʨɨəŋ˧˧ tʂɨt˧˥ ku˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˧˧ ʨɨəŋ˧˥ tʂïk˩˩ ku˩˩təm˧˧ ʨɨəŋ˧˥˧ tʂḭ̈k˩˧ kṵ˩˧

Định nghĩa

[sửa]

tầm chương trích cú

  1. Nói cách học không chú ý đến nội dung chỉ cóp nhặt những câu sáo (cũ).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]