tắc kè

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tak˧˥ kɛ̤˨˩ta̰k˩˧˧˧tak˧˥˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tak˩˩˧˧ta̰k˩˧˧˧

Danh từ[sửa]

tắc kè

  1. Con vật giống như thằn lằn nhưng to hơn, thường sống trên cây to, có tiếng kêu "tắc kè", thường được ngâm rượu dùng làm thuốc.
    Rượu tắc kè.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]