Bước tới nội dung

tề tựu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
te̤˨˩ tḭʔw˨˩te˧˧ tɨ̰w˨˨te˨˩ tɨw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
te˧˧ tɨw˨˨te˧˧ tɨ̰w˨˨

Động từ

[sửa]

tề tựu

  1. Đến từ nhiều nơitập trung đông đủ.
    Học sinh tề tựu ở sân trường dự lễ khai giảng .
    Các đại biểu đã tề tựu đông đủ.

Tham khảo

[sửa]