tứ giác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
tứ giác

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ zaːk˧˥tɨ̰˩˧ ja̰ːk˩˧˧˥ jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ɟaːk˩˩tɨ̰˩˧ ɟa̰ːk˩˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tứ giác

  1. (Toán học) Đa giácbốn góc, bốn cạnh.

Từ liên hệ[sửa]

Dịch[sửa]

Tính từ[sửa]

tứ giác

  1. (Toán học) có bốn cạnh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]