Bước tới nội dung

uẩn khúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wə̰n˧˩˧ xuk˧˥wəŋ˧˩˨ kʰṵk˩˧wəŋ˨˩˦ kʰuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wən˧˩ xuk˩˩wə̰ʔn˧˩ xṵk˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Uẩn: sâu kín; khúc: cong; không thẳng

Động từ

[sửa]

uẩn khúc

  1. Điều sâu kínngoắt ngoéo.
    Vấn đề ấy chưa thể giải quyết ngay được vì có nhiều uẩn khúc.

Tham khảo

[sửa]